STT | Số seri | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp thực hiện | Liên kết |
1
|
1.005393.000.00.00.H56
|
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
2
|
1.005392.000.000.00.H56
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
3
|
1.005388.000.00.00.H56
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
4
|
1.005394
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
5
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
Lĩnh vực công chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
6
|
1.006810
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
Lĩnh vực công chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
7
|
2.002157
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Lĩnh vực công chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
8
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Lĩnh vực công chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
9
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Lĩnh vực công chức
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
10
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
11
|
1.006938
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
12
|
1.006930
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
13
|
1.007289
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Lĩnh vực phí, lệ phí
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
14
|
1.007243
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
15
|
1.005005.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
16
|
1.004325.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
17
|
1.005018.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
18
|
2.001211.000.00.00.H56
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
19
|
2.001212.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|
20
|
2.001214.000.00.00.H56
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp tỉnh
|
Tải về
|