Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước lần đầu
1. Quy trình nội bộ:
Thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước lần đầu
MHS: 2.001215.00.00.00.H56.
|
STT
|
Trình tự giải quyết TTHC
|
Cơ quan đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết.
|
Thời gian (Giờ/ngày làm việc)
|
Kế quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức Sở GTVT tại bộ phận một cửa của Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiến nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Vận tải
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; phiếu chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn của Sở
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; phiếu chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn của Sở
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển kết quả bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TT PVHHC
|
Cán bộ chuyển giao
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
2. Thành phần hồ sơ
1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu (mẫu số 9)
|
x
|
|
|
- 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
|
|
|
|
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
|
x
|
|
b
|
Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
|
x
|
|
|
- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương
|
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. (Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương).
|
|
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tải tại TTPVHCC tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 28 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa,T. Thanh Hóa)
|
|
|
5
|
Lệ phí
|
|
|
|
70.000 đồng
|
|
|
3. Hồ sơ mẫu
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu: Tải về
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ: Xem mẫu
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Xem mẫu
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường: Xem mẫu