Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam- Lào – Campuchia
1. Quy trình nội bộ
Thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Mã hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia: 1.002268.000.00.00.H56
|
STT
|
Trình tự giải quyết TTHC
|
Cơ quan đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết.
|
Thời gian (Giờ/ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Bộ phận một cửa của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý vận tải, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Bộ phận một cửa của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Phiếu chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Vận tải
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ cấp phép
|
Phòng Quản lý Vận tải
|
1/2 ngày
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu chuyển giao kết quả
|
Văn thư CQ
|
1/4 ngày
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho cán bộ một cửa
|
Cán bộ chuyển giao của Sở
|
1/4 ngày
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
02 ngày làm việc
|
2. Thành phần hồ sơ
1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
|
|
X
|
|
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu
|
X
|
|
|
- Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
X
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc. kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
5
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3. Hồ sơ mẫu
- Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải: Tải về
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô: Xem mẫu
- Hợp đồng thuê phương tiện: Xem mẫu
- Phương án khai thác tuyến vận tải: Tải về
- Hợp đồng đối tác: Xem mẫu