Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1. Quy trình nội bộ:
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
(Mã số hồ sơ 1.004047.000.00.00.H56 )
|
STT
|
Trình tự giải quyết TTHC
|
Cơ quan, đơn vị, bộ phận có trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian (Giờ/ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Công chức Sở GTVT tại bộ phận một cửa của Trung tâm PVHHC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải
|
- Công chức bộ phận Một cửa tại TTPVHCC.
|
1/4 ngày
làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; phiếu chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn của Sở
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày
làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, trình ký phê duyệt
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Giấy CN
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu chuyển kết quả bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TT PVHHC
|
Cán bộ chuyển giao
|
1/4 ngày
làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
2. Thành phần hồ sơ
1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu (mẫu số 4)
|
x
|
|
|
- 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
|
|
|
|
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
|
|
b
|
Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm
|
x
|
|
|
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
|
x
|
|
|
- Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày 01/01/2005, thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư 75/2014/TT-BGTVT
|
|
|
|
- Đối với phương tiện được đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 11, chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
|
|
5
|
Lệ phí
|
|
|
|
70.000 đồng
|
|
|
3. Hồ sơ mẫu
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu: Tải về
- Giấy xác nhận đóng mới tàu: Xem mẫu
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật: Xem mẫu
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ: Xem mẫu