Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1. Quy trình nội bộ
Quy trình nội bộ: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
MHS: 1.008028.000.00.00.H56
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Công chức Sở GTVT tại bộ phận một cửa của Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiến nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Vận tải
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; phiếu chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn của Sở
|
Bước 2
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày làm việc (đối với ô tô); 01 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
|
biển hiệu xe, biển hiệu phương tiện thủy
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, ký duyệt hồ sơ
|
Phòng Quản lý vận tải
|
1/2 ngày làm việc (đối với ô tô); 01 ngày làm việc đối với phương tiện thủy
|
biển hiệu xe, biển hiệu phương tiện thủy
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt (đối với phương tiện thủy nội địa)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
biển hiệu phương tiện thủy nội địa
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu chuyển kết quả bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TT PVHHC
|
Cán bộ chuyển giao
|
1/2 ngày làm việc
|
biển hiệu xe, biển hiệu phương tiện thủy
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc ( đối với phương tiện ô tô, 04 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa)
|
2. Thành phần hồ sơ
1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
|
X
|
|
|
- Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
|
|
X
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô.
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
5
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3. Hồ sơ mẫu
- Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch: Tải về
- Bảng kê thông tin về trang thiết bị: Tải về
- Hợp đồng: Xem mẫu
- Giấy đăng ký phương tiện: Xem mẫu
- Giấy chứng nhận kiểm định: Xem mẫu