1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu:
|
|
|
-
|
Hồ sơ do người học lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
-
|
Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch.
|
X
|
|
b
|
Đối với người dự sát hạch nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng.
|
|
|
*
|
Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học nâng hạng Giấy phép lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ đào tạo nâng hạng;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng.
|
X
|
|
*
|
Hồ sơ do người học nâng hạng Giấy phép lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
|
X
|
|
|
+ Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu quy định và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước pháp luật;
|
X
|
|
|
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát hạch).
|
|
X
|
c
|
Đối với người đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt học lái xe mô tô.
|
|
|
*
|
Hồ sơ do cơ sở đào tạo nộp:
+ Hồ sơ của người học lái xe;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch.
|
X
|
|
*
|
Hồ sơ do người học lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
|
X
|
|
|
+ Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú, xác nhận là người đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt theo mẫu quy định; giấy xác nhận có giá trị 01 năm kể từ ngày ký xác nhận; cá nhân ký tên hoặc điểm chỉ vào giấy xác nhận.
|
X
|
|
2
|
Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc sau khi có quyết định trúng tuyển
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Đối với Cá nhân: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở đào tạo GPLX;
- Các cơ sở đào tạo nộp tại:
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
5
|
Lệ phí
|
|
Phí : 40.000 Đồng (Sát hạch lý thuyết đối với xe mô tô hạng A1, A2, A3, A4).
Phí : 50.000 Đồng (Sát hạch thực hành đối với xe mô tô hạng A1, A2, A3, A4).
Phí : 60.000 Đồng (sát hạch trên đường giao thông công cộng đối với lái xe ô tô hạng B1, B2, C, D, E, F).
Phí : 90.000 Đồng (Sát hạch lý thuyêt Đối với sát hạch lái xe ô tô hạng B1, B2, C, D, E, F).
Phí : 300.000 Đồng (Sát hạch trong hình đối với lái xe ô tô hạng B1, B2, C, D, E, F).
Lệ phí cấp GPLX : 135.000 đ/lần Đồng.
|