Cấp giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện
1. Quy trình nội bộ
Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Mã hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia: 1.002856.000.00.00.H56
|
STT
|
Trình tự giải quyết TTHC
|
Bộ phận có trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Bộ phận một cửa của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý vận tải, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Bộ phận một cửa của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- Phiếu chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Vận tải
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý Vận tải
|
1/4 ngày
|
Giấy phép liên vận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Giấy phép liên vận
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu chuyển giao kết quả
|
Văn thư CQ
|
1/4 ngày
|
Giấy phép liên vận
|
Bước 6
|
Bàn giao kết quả cho cán bộ một cửa
|
Cán bộ chuyển giao của Sở
|
1/4 ngày
|
Giấy phép liên vận
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
02 ngày làm việc
|
2. Thành phần hồ sơ
1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a) Đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải):
|
|
|
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu.
|
X
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
|
|
X
|
|
- Văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
|
|
X
|
b) Phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
|
|
|
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
|
X
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân;
|
|
X
|
|
- Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
|
|
X
|
|
- Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
|
X
|
2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc. kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
5
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3. Hồ sơ mẫu
a. phương tiện phi thương mại
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu: Tải về
- Giấy chứng nhận đăng ký: Xem mẫu
- Quyết định cử đi công tác: Xem mẫu
- Tài liệu chứng minh: Xem mẫu
b. phương tiện thương mại
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu: Tải về
- Văn bản thông báo khai thác tuyến: Tải về
- Giấy đăng ký phương tiện: Xem mẫu
- Hợp đồng: Xem mẫu