Giới thiệu
Quá trình hình thành và phát triển
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Cán bộ, công chức
Lịch công tác
DVC
Danh mục TTHC
Mẫu hóa TTHC
Lĩnh vực dịch vụ du lịch
Lĩnh vực đường bộ
Lĩnh vực đường thủy nội địa
Văn bản
Văn bản QPPL
Văn bản CĐĐH
Nội bộ
Đăng nhập tập trung
Thư điện tử
Liên hệ
Tin tức sự kiện
Quy hoạch - Kế hoạch
Quản lý giao thông
Quản lý giao thông
Giao thông đường thủy
Quản lý lòng đường, vỉa hè, hành lang an toàn giao thông
Hướng dẫn thủ tục đấu nối vào đường tỉnh, quốc lộ
An toàn giao thông
Quản lý Vận Tải
Quản lý vận tải
Thông báo vận tải
Biểu đồ chạy xe
Tuyến vận tải
Tuyên truyền phổ biến
Thanh tra giao thông
Quản lý phương tiện và người lái
Phương tiện người lái
Lịch sát hạch Giấy phép lái xe
Thông tin các tuyến xe buýt Thanh Hóa
Lịch tiếp công dân
Đường dây nóng
Cảng hàng không Thọ Xuân
Dịch vụ công trực tuyến
Phổ biến giáo dục pháp luật
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 3
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 4
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 5
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 6
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 7
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 8
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 9
Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 10
Kiến thức pháp luật
Chuyên mục Tiếp cận thông tin
Đường sắt Thanh Hoá
Dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
Cơ chế chính sách ngành GTVT Thanh Hóa
Chuyển đổi số
Đề án 06
Mẫu hóa Thủ tục hành chính
Lĩnh vực đường bộ
Lĩnh vực đường thủy nội địa
Lĩnh vực dịch vụ du lịch
Góp ý dự thảo văn bản
Hình ảnh
Video
Hình ảnh
Video
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
Liên kết website
Chọn liên kết
Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hoá
Báo Thanh Hoá điện tử
Cổng thông tin PCTT và TKCN tỉnh Thanh Hóa
Đề án 06
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa
Thống kê truy cập
Đang online: 49
Hôm nay: 17605
Đã truy cập: 11854568
Trang chủ
Quản lý giao thông
Các tuyến đường tỉnh do Sở GTVT quản lý lý
Các tuyến đường tỉnh do Sở GTVT quản lý lý
TT
Tên đường
Số hiệu
Lý trình
Chiều dài (Km)
B nền (m)
B mặt(m)
Kết cấu mặt đường
Cấp đường
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Trường Thi- Hàm Rồng
501
Km0+00 - Km4+500 ( TP.Thanh Hoá)
4.5
Đường
- Km0+00 - Km2
2
12
12
Bê tông
đô thị
- Km2+00 - Km4+500
2.5
11
9
nhưạ
2
Đình Hương- Giàng- Thiệu Đô
502
Km0+00 - Km14+700
14.7
- Km0+00 - Km3+700
3.7
5,.5
3.5
ĐD LN
- Km3+700 - Km12+700
9
6.5
3.5
C.phối
IV
- Km12+700 - Km14+700
2
5.5
3.5
ĐD LN
3
Quốc lộ 47- Cảng THóa
503
Km0+00 - Km2+00 ( Q. Hưng . TPTH )
2
9
6
ĐD LN
IV
4
Quảng Bình- Quảng Yên
504
Km0- Km11+300
11.3
6
3.5
ĐD LN
V
5
Chuối- Thanh Tân
505
Km0- Km50+300
28.3
7.5
5.5
Nhựa
V
6
Cầu Quan- Thọ Xuân- Mục Sơn đường HCM ( trong đó đoạn 15A cũ từ ngã ba Mục Sơn- QL47 đến đường HCM dài 4km)
506
Km0+00 - Km58+500
58.5
5.5
3.5
ĐD LN
V
7
TT Thiệu Hóa- Xuân Vinh Xuân Lam
506B
Km0+00 - Km36+00
36
- Km0+00 - Km2+00
2
5.5
3.5
ĐD LN
- Km2+00- Km10 +500
8.5
≥6
≥ 4
C Phối
- Km10+500 - Km28+500
18
6
3.5
Đá dăm
- Km28+500 - Km36
7.5
5.5
3.5
Đá dăm
8
Thường Xuân- Bát Mọt
507
Km0+00- Km60+300
60.3
- Km0+00- Km16+00
16
6.5
3.5
Đ.D nhựa
V
- Km16+00- Km60+300
44.3
6.5
3.5
CPĐD
9
Hà Ninh- Ngã Ba Hạnh
508
Km0+00 - Km14+00
14
5.5
3.5
ĐD LN
V
10
Nghĩa Trang- Chợ Phủ
509
Km0+00- Km5+200
5.2
7
5
ĐD LN
V
11
Hoằng Long- Hoằng Đại- Ngã tư - Goòng - Chợ Vực
510
Km0+00- Km22+00
22
- Km0- Km10
10
6.5
3.5
ĐD LN
VI
- Km10- Km14
4
7.5
5.5
ĐD LN
V
- Km14- Km18
4
9
7
ĐD LN
IV
- Km18- Km22
4
6.5
3.5
ĐD LN
VI
12
Hoằng Trường - Hoằng Phụ
510B
Km0+00- Km15+00
15
7.5
5.5
ĐD LN
V
13
Ngã Ba Môi- Núi Chẹt
511
Km0- Km14+300
14.3
6.5
3.5
ĐD LN
V
14
Tân Dân- Chuồng - Vạn Thiện- Tượng Sơn
512
Km0+00 - Km13+400
26.9
- Km0- Km9+100
9.1
7.5
5.5
ĐD LN
III
- Km9+100- Km13+400
4.3
7.5
5.5
ĐD LN
IV
15
Đường ra cảng Nghi Sơn
513
Km0+00 Km17+00
14
12
8
BTN
III
16
Cầu Thiều Thượng Ninh ( giao đường HCM )
514
Km0+00- Km33+400
33.4
- Km0- Km3+400
3.4
7
5
Láng nhựa
- Km3+400- Km5+200
1.8
10
9.5
Láng nhựa
- Km5+200- Km9+950
4.75
6
3.5
Láng nhựa
- Km9+950- Km15+600
5.55
7
5
Láng nhựa
- Km15+600 - Km27
11.4
5
5
Láng nhựa
- Km27- Km33+600
6.6
5
5
Đ.đất
17
Ngã Ba Sim - Xuân Thắng
514B
Km0- Km14
14
6
3.5
Láng nhựa
18
Ngã ba Chè- Hạnh Phúc
515
Km0+00- Km22+400
22.4
- Km0- Km12+00
12
6.5
5
Láng nhựa
- Km12- Km22+400
10.4
6.5
3.5
BT+CP
19
Thiệu Lý - Đông Hoàng
515B
Km0+00- Km4+00
4
- Km0+00- Km2+00
2
6.5
3.5
Láng nhựa
- Km2+00- Km4+00
2
6.5
3.5
Láng nhựa
20
Đu- Thọ Vực
515C
Km0+00 - Km4+00
4
6
5
CP
21
Hạnh Phúc- Yên Bái
515D
Km0+00- Km11+400
11.4
6.5
3.5
Láng nhựa
22
Kim Tân- Thạch Định- Thạch Quảng - ( trong đó có đoạn Thạch Định- Thành Trực dài 2km )
516
Km0+00 - Km26+200
26.2
- Km0- Km5+00
5
5
3.5
Nhựa
Km5- Km26+200
21.2
7
5
Nhựa
23
Kim Tân- Vĩnh Hùng- TT Qlào - TT Nông trường Thống nhất- Phố Châu ( giao đường HCM )
516B
Km0+00 - Km58+500
58.5
- Km0- Km1+520
1.52
5
3.5
Nhựa
- Km1+520- Km5+600
4.08
5
3.5
Đất
- Km5+600- Km16
10.4
5
3.5
Nhựa
- Km16+350- Km45+350
29
5.5
3.5
CP ĐD LN
- Km45+350- Km58+900
13.5
6.5
3.5
ĐDLN
24
Thiệu Phú- ĐThành-ĐTân - Định Bình- Định Thành
516C
Km0- Km25+00
32
- Km0- Km8
8
5,5-6
4-4,5
Nhựa
- Km8- Km8+500
0.5
4
4
BTXM
- Km8+500- Km13+700
5.2
5
3.5
ĐDLN
- Km13+700- Km20+500
6.8
5
3.5
CPĐD
- Km20- Km23+00
3
4
4
BTXM
25
Cầu Trầu- Nưa
517
Km0- Km12+700
12.7
5.5
3.5
CP ĐD LN
26
Kiểu- ấn Đỗ
518
Km0- Km26+800
26.8
6.5
3.5
ĐDLN
27
Cẩm Sơn- Quý Lộc- Kiểu
518B
27
28
Mục Sơn- Cửa Đặt
519
Km0- Km16+500
16.5
6.5
3.5
ĐDLN
29
Hồi Xuân- Tén Tằn
520
Km0- Km112+700
112.7
6.5
3.5
ĐDLN
30
Vạn Mai- TSơn (Bản tà Bục )
521
Km0- Km24
24
đường đất
31
Bỉm Sơn-Phố Cát- TMinh
522
Km0- Km33+300
33.3
- Km0- Km4
4
6.5
4
BTXM
- Km4- Km17
13
12
7
ĐDLN
- Km17- Km33+300
16.3
5
3.5
ĐDLN
32
Cầu Cừ- Kim Tân- Dốc Trầu Thạch Quảng
523
Km0- Km50+00
50
Km0- Km22+500
22.5
5
3.5
ĐDLN
Km22+500- Km50
27.5
7
5
ĐDLN
33
Cẩm Tú- Điền Lư
523B
Km0- Km32
32
6
3.5
Láng nhựa
34
Cầu Báo Văn- NgTư Sy- NgaPhú
524
Km0- Km24+500
24.5
6.5
3.5
ĐDLN
35
Chợ Kho - Minh Thọ
525
Km0- Km20
20
- Km0- Km7+600
7.6
7.5
5.5
ĐDLN
- Km7+600- Km20
12.4
6.5
3.5
ĐDLN
36
Hoa Lộc- Minh Lộc- Hải Lộc - Đa Lộc
526
Km0- Km19+00
19
- Km0- Km3+00
3
6.5
3.5
ĐDLN
- Km3- Km5+00
2
5
3
CP
- Km5- Km9+00
4
7.5
5.5
CP
- Km9- Km13+300
4.3
6.5
3.5
ĐDLN
- Km13+300- Km19+00
5.7
7.5
5.5
ĐDLN
37
Hậu Lộc- Quán Dốc
526B
Km0- Km7+800
7.8
5.5
3.5
ĐDLN
38
Cầu Hà Lan- QL10
527
Km0- Km11+600
11.6
6.6
3.5
ĐDLN
39
Quán Lào- Sét- Dốc Lê
528
Km0- Km8+00
8
6.5
3.5
ĐDLN
40
Thanh Tân- Bò Lăn
529
Km0- Km10+500
10.5
- Km0- Km9+500
9.5
6
3.5
ĐDLN
- Km9+500- Km10+500
1
6.5
6.5
CP
41
Lang Chánh- Yên Khương
530
Km0- Km43+700
43.7
6.5
3.5
CPĐD
Tổng
1023.3
Phòng QLGT
Các tin liên quan
Mẫu biểu hướng dẫn kiểm kê tài sản hạ tầng đường bộ
Thanh Hóa: Tiếp tục theo dõi vết nứt lớn trên Quốc lộ 217, đoạn qua huyện Quan Sơn
QUY ĐỊNH VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Cung cấp thông tin, số liệu kết quả thực hiện phát triển giao thông nông thôn